Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Giá ngày |
Giá bình quân |
So sánh giá BQ |
11/08/2020 |
trong 5 tuần |
5 tuần trước |
(đồng) |
(đồng) |
(đồng) |
(%) |
Heo thịt hơi (Miền Bắc) |
đ/kg |
85,000-88,000 |
89,800 |
-1,200 |
-1.3 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) |
đ/kg |
83,000-86,000 |
87,400 |
-200 |
-0.2 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) |
đ/kg |
81,000-83,000 |
85,500 |
-1,600 |
-1.8 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) |
đ/kg |
80,000-82,000 |
85,200 |
-2,300 |
-2.6 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
5,000-6,000 |
5,600 |
-700 |
-11.1 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
5,000 |
4,700 |
-200 |
-4.1 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
3,000-3,500 |
4,350 |
-1,250 |
-22.3 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
3,000-3,500 |
4,550 |
-1,650 |
-26.6 |
Gà thịt lông màu (Miền Bắc) |
đ/kg |
36,000 |
37,800 |
-1,800 |
-4.5 |
Gà thịt Bình Định (Miền Trung) |
đ/kg |
32,000-34,000 |
33,000 |
-400 |
-1.2 |
Gà thịt lông màu (Miền Đông) |
đ/kg |
28,000 |
34,800 |
1,200 |
3.6 |
Gà thịt lông màu (Miền Tây) |
đ/kg |
29,000 |
35,200 |
1,000 |
2.9 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
7,500-9,500 |
10,300 |
-1,700 |
-14.2 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
8,000 |
9,600 |
-600 |
-5.9 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
8,000 |
9,600 |
-600 |
-5.9 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
8,000 |
9,600 |
-600 |
-5.9 |
Gà thịt (Miền Bắc) |
đ/kg |
26,000 |
28,400 |
-2,600 |
-8.4 |
Gà thịt (Miền Trung) |
đ/kg |
20,000 |
23,400 |
-7,000 |
-23.0 |
Gà thịt (Miền Đông) |
đ/kg |
21,000 |
23,600 |
-6,600 |
-21.9 |
Gà thịt (Miền Tây) |
đ/kg |
21,000 |
23,800 |
-6,400 |
-21.2 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
11,000-12,000 |
12,100 |
300 |
2.5 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
11,000-12,000 |
11,100 |
-300 |
-2.6 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
11,000 |
11,000 |
0 |
0.0 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
11,000 |
11,000 |
0 |
0.0 |
Trứng gà (Miền Bắc) |
đ/quả |
1,700-1,800 |
1,660 |
260 |
18.6 |
Trứng gà (Miền Trung) |
đ/quả |
1,700-1,900 |
1,640 |
215 |
15.1 |
Trứng gà (Miền Đông) |
đ/quả |
1,450-1,550 |
1,445 |
105 |
7.8 |
Trứng gà (Miền Tây) |
đ/quả |
1,400-1,450 |
1,380 |
40 |
3.0 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
5,000-6,000 |
8,150 |
-750 |
-8.4 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
8,000-9,000 |
11,150 |
100 |
0.9 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) |
đ/trống 1 ngày tuổi |
33,000 |
33,000 |
0 |
0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) |
đ/mái 1 ngày tuổi |
30,000 |
30,000 |
0 |
0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) |
đ/trống 1 ngày tuổi |
53,000 |
53,000 |
0 |
0.0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) |
đ/mái 1 ngày tuổi |
50,000 |
50,000 |
0 |
0.0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) |
đ/kg |
34,000-35,000 |
35,600 |
1,900 |
5.6 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) |
đ/kg |
37,000-38,000 |
38,400 |
1,800 |
4.9 |
Trứng vịt (Miền Bắc) |
đ/quả |
2,100-2,200 |
2,050 |
150 |
7.9 |
Trứng vịt (Miền Trung) |
đ/quả |
2,100-2,300 |
2,070 |
-100 |
-4.6 |
Trứng vịt (Miền Đông) |
đ/quả |
2,100-2,200 |
2,210 |
40 |
1.8 |
Trứng vịt (Miền Tây) |
đ/quả |
1,900-2,000 |
1,980 |
150 |
8.2 |
Bò thịt giống (Miền Bắc) |
đ/kg |
115,000 |
115,000 |
0 |
0 |
Bò thịt giống (Miền Trung) |
đ/kg |
100,000 |
100,000 |
0 |
0 |
Bò thịt giống (Miền Đông) |
đ/kg |
120,000 |
120,000 |
0 |
0 |
Bò sữa giống (Miền Bắc) |
đ/kg |
120,000 |
120,000 |
0 |
0 |
Bò sữa giống (Miền Đông) |
đ/kg |
140,000 |
140,000 |
0 |
0 |
Bò thịt hơi (Miền Bắc) |
đ/kg |
85,000 |
85,000 |
0 |
0 |
Bò thịt hơi (Miền Trung) |
đ/kg |
80,000 |
80,000 |
0 |
0 |
Bò thịt hơi (Miền Đông) |
đ/kg |
80,000 |
80,000 |
-1,000 |
-1.2 |
Dê giống (Miền Bắc) |
đ/kg |
150,000 |
150,000 |
0 |
0 |
Dê giống (Miền Đông) |
đ/kg |
150,000 |
150,000 |
-4,000 |
-2.6 |
Dê thịt hơi (Miền Bắc) |
đ/kg |
120,000 |
120,000 |
0 |
0 |
Dê thịt hơi (Miền Trung) |
đ/kg |
100,000 |
100,000 |
0 |
0 |
Dê thịt hơi (Miền Đông) |
đ/kg |
100,000 |
100,000 |
0 |
0 |
Sữa bò tươi (Miền Bắc) |
đ/kg |
12,500 |
12,500 |
0 |
0 |
Sữa bò tươi (Miền Đông) |
đ/kg |
12,000-14,000 |
13,000 |
0 |
0 |
Sữa dê tươi (Miền Bắc) |
đ/kg |
40,000 |
40,000 |
0 |
0 |
Nguồn: VPĐD Cục Chăn nuôi tại TPHCM |