Giá thị trường heo hơi & gia cầm tại trại trong cả nước ngày 20/11/2020. Giá cả tại trại các loại: thịt heo hơi, gia cầm, trứng gà, trứng vịt, vịt thịt, giá heo hơi tại các công ty chăn nuôi,... diễn biến các loại giá cả.
Giá Heo hơi & Gia cầm ngày 20/11/2020 (VNĐ/kg)
Chủng loại |
Giá thấp nhất |
Giá cao nhất |
Tăng / Giảm |
Heo hơi Việt Nam |
|||
Hà Nội |
65.000 |
67.000 |
+500 |
Hưng Yên |
66.000 |
67.000 |
+1.000 |
Hải Dương |
65.000 |
67.000 |
0 |
Bắc Ninh |
65.000 |
66.000 |
0 |
Hà Nam |
65.000 |
67.000 |
0 |
Nam Định |
65.000 |
67.000 |
+500 |
Ninh Bình |
65.000 |
66.000 |
0 |
Thái Bình |
66.000 |
68.000 |
+1.000 |
Thái Nguyên |
66.000 |
67.000 |
+500 |
Thanh Hóa |
65.000 |
67.000 |
0 |
Nghệ An |
65.000 |
66.000 |
0 |
Bình Định |
67.000 |
70.000 |
0 |
TP.HCM |
67.000 |
70.000 |
0 |
Đồng Nai |
66.000 |
69.000 |
0 |
Bình Dương |
66.000 |
69.000 |
0 |
Tiền Giang |
67.000 |
69.000 |
0 |
Đồng Tháp |
66.000 |
68.000 |
0 |
Cần Thơ |
66.000 |
68.000 |
0 |
Heo hơi tại công ty chăn nuôi |
|||
CP Miền Bắc |
66.000 |
68.000 |
- |
CP Miền Trung |
70.000 |
72.000 |
- |
CP Miền Nam |
70.000 |
72.000 |
- |
Heo giống 8-10 kg/con |
|||
Miền Bắc |
2.600.000 |
2.900.000 |
0 |
Miền Trung |
2.700.000 |
3.000.000 |
0 |
Miền Nam |
2.800.000 |
3.000.000 |
0 |
Heo hơi Trung Quốc |
|||
Quảng Đông (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
108.000 |
111.000 |
0 |
Quảng Tây (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
106.000 |
109.000 |
0 |
Vân Nam (đã quy đổi sang VNĐ/kg) |
104.000 |
107.000 |
0 |
Gia cầm (tại trại) |
|||
Gà lông màu Đồng Nai |
29.000 |
31.000 |
0 |
Gà lông màu Tây Nam Bộ |
30.000 |
32.000 |
0 |
Gà lông màu giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai (VNĐ/con) |
4.500 |
5.000 |
0 |
Gà trắng Đồng Nai |
24.000 |
26.000 |
0 |
Gà trắng Tây Nam Bộ |
24.000 |
26.000 |
0 |
Gà trắng Bắc Bộ |
19.000 |
20.000 |
+500 |
Gà trắng giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai (VNĐ/con) |
8.000 |
9.000 |
0 |
Gà màu tại chợ đầu mối miền Bắc |
50.000 |
52.000 |
0 |
Gà trắng tại chợ đầu mối miền Bắc |
26.000 |
28.000 |
0 |
Gà chuyên trứng giống (1 ngày tuổi) Đồng Nai |
15.000 |
|
0 |
Trứng gà Đồng Nai (VNĐ/quả) |
1.500 |
1.600 |
0 |
Vịt thịt Đồng Nai |
27.000 |
30.000 |
0 |
Vịt thịt tại miền Bắc |
26.000 |
29.000 |
-1.000 |
Vịt thịt tại miền Trung |
28.000 |
30.000 |
0 |
Nguồn: VnFeedNews tổng hợp.
Ghi chú: tỷ giá CNY/VNĐ = 3.484 đồng
- Giá heo hơi hôm nay xu hướng tăng nhẹ tại một số tỉnh miền Bắc khi có thông tin một số công ty chăn nuôi lớn nâng giá bán ra. Giá heo phổ biến tại miền Bắc ở mức 65.000 – 67.000 đ/kg, miền Trung ở mức 66.000 – 68.000 đ/kg và tại miền Nam ở mức 68.000 – 70.000 đ/kg.
Theo thương nhân bệnh dịch tả heo châu Phi bùng phát trở lại tại nhiều khu vực đang khiến người chăn nuôi lo lắng, nhất là trong thời điểm vào đàn tái để phục vụ nhu cầu Tết Nguyên đán 2021. Giá con giống vẫn ở mức cao và để tái đàn, người nuôi phải chọn mua con giống có nguồn gốc rõ ràng, mua tận tận nơi, để kiểm tra nguồn gốc, chất lượng, công tác tiêm phòng.
- Thông tin dịch tả heo châu Phi: Sáng ngày 19/11, kết quả xét nghiệm cho thấy có thêm 39 con heo ở xã Kì Giang (Kì Anh) nhiễm dịch tả heo châu Phi. Theo thống kê trước đó từ đầu tháng 10 đến ngày 18/11, dịch bệnh xảy ra tại 19 hộ của 11 xã, phường thuộc các huyện Can Lộc, Cẩm Xuyên, Hương Sơn, Vũ Quang, thị trấn Cẩm Xuyên và thị xã Kỳ Anh. Số heo ốm chết buộc phải tiêu hủy là 251 con với khối lượng trên 11.000kg
- Thị trường Trung Quốc: Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam hôm nay không có nhiều biến động.
- Thị trường gia cầm:
+ Giá gà trắng tại miền miền Bắc có xu hướng tăng nhẹ trở lại do nhu cầu có cải thiện.
+ Giá vịt thịt tại miền Bắc giảm nhẹ, các thương lái đang thu mua, giao dịch hàng tại trại ở quanh mức 26.000 đồng/kg.
Diễn biến giá heo hơi tại Hà Nam, Thanh Hóa, Đồng Nai (đ/kg)
Diễn biến giá heo hơi tại Trung Quốc (đ/kg)
Diễn biến giá gà trắng tại miền Bắc, miền Nam (đ/kg)